Có 2 kết quả:

高弟 cao đệ高第 cao đệ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Học trò giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò tài giỏi.

Từ điển trích dẫn

1. Thi đậu hạng cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng cao. Đậu hạng cao.